PLC Delta DVP-SA

PLC Delta DVP-SA

1/Đặc điểm / Đặc tính
        So với các dòng PLC Delta chuẩn, SA series là dòng PLC dạng module tích hợp nhỏ gọn, dung lượng nhớ chương trình lớn, hoạt động hiệu quả.

2/Đặc tính kỹ thuật

  • MPU points: 12
  • Max. I/O points: 236
  • Dung lượng chương trình: 8K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ xung ngõ ra tốc độ cao 2-point (Y0, Y1) hoạt động độc lập (Y0 đạt đến tốc độ 50KHz, Y1 với tốc độ lên đến 10KHz)
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
Máy in, máy sấy, container filler (for prescription’s), hệ thống phân bổ giám sát trong dây chuyền sản xuất (PLC EASY LINK).

Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 8000 bước chương trình

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 168 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 5000 thanh ghi dữ liệu

+ 256 Timer (T0~T127)

+ 200 Counter 16bit (C0~C199)

+ 50 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 1 ngõ ra xung tốc độ cao 50kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ Kết nối được với 8 Module mở rộng: AD, DA, XA, TC, PT.

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

Download Technical Document

Download Catalogue

Cty chúng tôi là nhà phân phối chính thức các thiết bị tự động hóa của hãng Delta Electronics tại Việt Nam như: Biến tầnPLCAC ServoHMIĐồng hồ nhiệt  – EncoderCard giao tiếpCounter – Timer…

Tìm hiểu thêm  PLC Delta DVP-SA, tham khảo thêm tại ĐÂY

Tham khảo thông tin về các loại PLC Delta khác tại các mục:

PLC Delta DVP-SS

PLC Delta DVP-SC

PLC Delta DVP-SX

PLC Delta DVP-SV

PLC Delta DVP-ES

PLC Delta DVP-EH

PLC Delta DVP-EX

 

PLC Delta | Bộ lập trình Delta

PLC Delta DVP-14SS

1/Đặc điểm / Đặc tính
SS series là dòng PLC dạng module tích hợp nhỏ gọn, dễ thao tác và các chức năng điều khiển liên tục đơn giản

2/Đặc tính kỹ thuật

  • MPU points: 14
  • Max. I/O points: 238
  • Dung lượng chương trình: 4K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Supports 2-point (Y0, Y1) independent high-speed pulse output of up to 10KHz
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

 

3/Ứng dụng:                                                  
Máy đánh sợi, máy se chỉ, băng tải (điều khiển tốc độ quay), máy cuộn (điều khiển lực căng),

4/Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 8000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 168 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 5000 thanh ghi dữ liệu

+ 256 Timer (T0~T127)

+ 200 Counter 16bit (C0~C199)

+ 50 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 1 ngõ ra xung tốc độ cao 50kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ Kết nối được với 8 Module mở rộng: AD, DA, XA, TC, PT.

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

Download Technical Document

Download Catalogue

Download Sofware

Tìm hiểu thêm  PLC Delta DVP-SS, tham khảo thêm tại ĐÂY

Tham khảo thông tin về các loại PLC Delta khác tại các mục:

PLC Delta DVP-SA

PLC Delta DVP-SC

PLC Delta DVP-SX

PLC Delta DVP-SV

PLC Delta DVP-ES

PLC Delta DVP-EH

PLC Delta DVP-EX

Màn hình Delta | Delta HMI

Màn hình DOP-AE

Đặc điểm
Màn hình thuộc chuẩn series này được đặc biệt với cổng cho các module mở rộng, đáp ứng được các yêu cầu của người sử dụng. Hiện tại, chúng tôi cung cấp series này cỡ 5.7″, 8.0″, 9.4″, 10.4″  hiển thị với màn hình đơn sắc & màn hình màu.

Tính năng kỹ thuật

  • 5.7″ STN LCD 256 colors
  • 8″, 10.4″ TFT LCD 65536colors
  • 5.7″ 9.4″ STN LCD 8 grays blue
  • 5.7″ FSTN LCD 16 grays
  • ARM9 CPU 206.4MHz
  • Độ phân giải 320 * 240, 640 * 480 pixels
  • 4, 6, 7 hoặc 11 phím chức năng
  • 3M, 7M Flash Memory
  • 512K bytes SRAM
  • Hỗ trợ card SM (ngoại trừ model 9.4”)
  • Hỗ trợ cổng kết nối USB (USB flash drive, printer) (ngoại trừ model 5.7” không hỗ trợ cổng USB)
  • USB 1.1 Tốc độ truyền dữ liệu lên màn hình cao
  • 3 nhóm cổng COM có thể giao tiếp truyền thông với các chuẩn truyền thông Protocol khác nhau đồng thời
  • Có cổng kết nối với các module mở rộng
  • Hỗ trợ hiển thị 8 ngôn ngữ
  • Màn hình cảm ứng với chỉ số chống ngấm nước IP65 & NEMA4 (ngoại trừ model 9.4” không được công nhận UL, nhưng nó đạt chứng chỉ chất lượng UL trong quá trình ứng dụng)
  • Đạt chứng chỉ chất lượng CE & UL
  • Mở rộng thêm các tính năng: Giao diện trực tiếp với Máy in, 3 cổng giao tiếp, Thẻ nhớ dữ liệu tùy chọn. Bộ nhớ tăng gấp đôi.

Ứng dụng
Các ứng dụng chính bao gồm: các hệ thống hiển thị công nghiệp. Chẳng hạn như: Hệ thống HVAC, Máy in, Máy quảng cáo, hiển thị thiết bị dây chuyền sản xuất công nghiệp.

 

Để biết thêm thông tin màn hình Delta DOP-AE, tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại màn hình Delta tại các mục:

Màn hình DOP-A

Màn hình DOP-B

Màn hình DOP-AE

Màn hình DOP-AS

Màn hình Text Panel

Delta HMI | Màn hình cảm ứng Delta DOP-B

Màn hình DOP-B

Đặc điểm:

Màn hình khổ wide với nhiều màu sắc sẽ giúp cho người sử dụng giám sát một cách dễ dàng. Hiện tại, Delta đã cho ra mắt màn hình model 5.6” ; 7” và 10.1″ với hình ảnh đa sắc.

Tính năng kỹ thuật:

  • Màn hình chuẩn TFT LCD 5.6 “ với 65536 màu.
  • Màn hình chuẩn TFT LCD 7” (16:9) với 65536 màu.
  • Màn hình chuẩn TFT LCD 10.1” (16:9) với 65536 màu.
  • Độ phân giải màn hình: 320 * 234/ 480 *234 pixels.
  • ARM9 32-bit CPU.
  • 3M ~ 82M Flash Memory.
  • 128K / 256K bytes ~ 16M bytes SRAM.
  • 8 function keys (5.6″ và 7″), Không có function keys (10.1″)
  • Hỗ trợ USB host cho ổ USB, máy tính, chuột và bàn phím.
  • Hỗ trợ đa âm (loại E).
  • Hỗ trợ CF memory card (loại E).
  • Hỗ trợ Ethernet (loại E).
  •   USB 1.1: tốc độ truyền dữ liệu lên màn hình cao.
  •   3 cổng COM (RS-232, RS-422, RS-485) để phục vụ đồng thời cho các nghi thức giao tiếp.
  • Hỗ trợ hiển thị tối đa 8 ngôn ngữ.
  • Màn hình cảm ứng theo chuẩn IP65/ NEMA4.
  • Đạt chứng chỉ chất lượng CE và UL.

Ứng dụng:

Các ứng dụng chính bao gồm: các hệ thống hiển thị công nghiệp. Chẳng hạn như: Hệ thống HVAC, Máy in, Máy quảng cáo, hiển thị thiết bị dây chuyền sản xuất công nghiệp.

Để biết thêm thông tin màn hình Delta DOP-B, tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại màn hình Delta tại các mục:

Màn hình DOP-A

Màn hình DOP-B

Màn hình DOP-AE

Màn hình DOP-AS

Màn hình Text Panel

Màn hình HMI Delta | màn hình cảm ứng Delta

Màn hình DOP-A

Đặc điểm
Màn hình thuộc chuẩn series này được thiết kế cho những ứng dụng chung nhất của người sử dụng. Hiện tại, chúng tôi cung cấp series này cỡ 5.7″, 8.0″, và 10.4″  hiển thị với màn hình đơn sắc & màn hình màu (256màu).

Tính năng kỹ thuật

  • 5.7″ STN LCD 256 colors
  • 10.4″ TFT LCD 256 colors
  • 5.7″ STN LCD 8 grays blue
  • 5.7″ FSTN LCD 16 grays
  • 8″ TFT LCD 65536 colors
  • ARM9 CPU 206.4MHz
  • 4, 6 or 7 function keys
  • 320 * 240, 640 * 480 pixels
  • 3M, 7M Flash Memory
  • 256K bytes SRAM
  • Hỗ trợ card SM
  • USB 1.1 Tốc độ truyền dữ liệu lên màn hình cao
  • 2 nhóm cổng COM có thể giao tiếp truyền thông với các chuẩn truyền thông Protocol khác nhau đồng thời
  • Có cổng kết nối với các module mở rộng
  • Hỗ trợ hiển thị 8 ngôn ngữ
  • Màn hình cảm ứng với chỉ số chống ngấm nước IP65 & NEMA4 (ngoại trừ model 9.4” không được công nhận UL, nhưng nó đạt chứng chỉ chất lượng UL trong quá trình ứng dụng)
  • Đạt chứng chỉ chất lượng CE & UL
  • Giao diện với PLC của: Omron, Mitsubishi, Siemens, LG, GE, AB, Lenze, Keyence, Matsushita, Danfoss, festo, Toyo, Taian, Modicon, Lyang, …
  • Giao diện trực tiếp với PLC, Biến tần, AC Servo, Đồng hồ nhiệt của DELTA.
  • Ứng dụng
    Các ứng dụng chính bao gồm: các hệ thống hiển thị công nghiệp. Chẳng hạn như: Hệ thống HVAC, Máy in, Máy quảng cáo, hiển thị thiết bị dây chuyền sản xuất công nghiệp.

Để biết thêm thông tin màn hình Delta DOP-A, tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại màn hình Delta tại các mục:

Màn hình DOP-A

Màn hình DOP-B

Màn hình DOP-AE                                                                                                           

Màn hình DOP-AS

Màn hình Text Panel

Phân phối servo Delta | driver servo | motor servo | servo Motor

Servo Delta ASDA-A2 ( motor + driver )

–  Độ phân giải Encoder lên tới 20-bit cho những ứng dụng cần độ chính xác cao.

–  Điều khiển mạng truyền thông tốc độ cao – CANopen (1M bps)

–  Tích hợp 64 thanh ghi vị trí.

–  Tích hợp thang đo tuyến tính và tín hiệu encoder cho chế độ vòng lặp kín.

–  Tích hợp điều khiển vị trí (Cơ cấu CAM điện ứng dụng cho máy ngành thực phẩm, máy đóng gói).

–  Điều khiển vòng kín (có khả năng đọc tín hiệu hồi tiếp ngay tức khắc.

–  Tích hợp chức năng đồng bộ trục (Ứng dụng cho máy cắt CNC & máy điện tử)

–  Hỗ trợ giao thức truyền thông Modbus (RS-232/ RS-485/ RS-422)

–  Hỗ trợ chức năng lưu thời gian thực và so sánh

Để biết thêm thông tin Servo ASDA-A2 , tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại Servo Delta tại các mục:

Servo Delta ASDA-B

Servo Delta ASDA-AB

Servo Delta ASDA-B2

Servo Delta ASDA-A+

Servo Delta ASDA-A

 

Cung cấp servo Delta | phân phối servo Delta

Servo Delta ASDA-A+ ( motor + driver )       

– Chế độ điều khiển vị trí/ tốc độ/ moment.

– Hỗ trợ xung đầu vào lên tới 4Mbps cho điều  khiển truyền động.  Momen của Motor ECMA có thể đạt từ 57.29 N-m đến 119.36 N-m.

– Độ phân giải Encoder lên tới 20-bit.

– Hỗ trợ giao thức truyền thông Modbus (RS-232/ RS-485/ RS-422)

Cty chúng tôi là nhà phân phối chính thức các thiết bị tự động hóa của hãng Delta Electronics tại Việt Nam như: Biến tầnPLCAC ServoHMIĐồng hồ nhiệt  – EncoderCard giao tiếpCounter – Timer…

Để biết thêm thông tin Servo ASDA-A+ , tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại Servo Delta tại các mục:

Servo Delta ASDA-B

Servo Delta ASDA-AB

Servo Delta ASDA-B2

Servo Delta ASDA-A

 

Delta Servp | động cơ servo Delta | Motor servo Delta

Servo Delta ASDA-AB ( motor + driver )

– Chế độ điều khiển vị trí/ tốc độ/ moment.

– Tần số đáp ứng: 450Hz.

– 8 thanh ghi nội (Điều khiển vị trí từ điểm tới điểm).

– Hỗ trợ 4 tính năng đặc biệt cho nhiều ứng dụng khác nhau (Feed step control, “Homing”, “Auto-turning control”, Position Teaching).

– Hỗ trợ giao thức truyền thông Modbus (RS232/ RS485/ RS422).

– Đặc biệt, driver ASD-AB dùng cho cả motor series A và series B

Ứng dụng: Dùng cho máy cắt, máy đóng gói, máy tiện

Để biết thêm thông tin Servo ASDA-AB, tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại Servo Delta tại các mục:

Servo Delta ASDA-B

Servo Delta ASDA-B2

Servo Delta ASDA-A+

Servo Delta ASDA-A

AC servo Delta | Servo ASDA-B | Delta servo

Servo Delta ASDA-B ( motor + driver )        

Phần mềm tiện lợi:

Chức năng phân tích tần số tương tự như: Oscilloscope số; Giám sát và chẩn đoán trạng thái; Quản lý các thông số; Phân biệt motor

Tự động điều chỉnh:

Tự động điều chỉnh đặc tính & độ đặc lợi cho Servo dựa vào quán tính đo được; Điều chỉnh độ lợi tự động cho phù hợp với sự thay đổi quán tính quá tải lớn.

Hiển thị cảnh báo:

Áp quá cao – thấp; Quá tốc, quá tải; Giới hạn thuận nghịch – ngừng tức thời; Bảo vệ quá dòng – nhiệt.

Chức năng truyền thông:

Giải pháp điều khiển tự động, các thông số đọc, ghi; Các giám sát giám sát & tín hiệu I/O; cho phép tối đa 254 kết nối đồng bộ trục.

Nguồn áp: 110VAC / 220VAC / 460VAC, (1 pha / 3 pha);

Độ phân giải Encoder: 2500ppr

Độ phân giải có hồi tiếp: 10000ppr

Tốc độ quay: 5000rpm

Giao diện: RS232 – RS485 – RS422

Kết nối trực tiếp với PLC, HMI của DELTA qua truyền thông RS485.

Để biết thêm thông tin Servo ASDA-B, tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại Servo Delta tại các mục:

Servo Delta ASDA-AB

Servo Delta ASDA-B2

Servo Delta ASDA-A+

Servo Delta ASDA-A

 

Biến tần | Biến tần VFD-EL | Bien tan Delta

Biến tần Delta VFD-EL:

a/ Đặc tính kỹ thuật:

Biến tần series VFD-EL thuộc nhóm biến tần đa chức năng, kích thước nhỏ gọn. kế thừa ưu điểm của hệ thống làm mát hiệu quả cao, rất thích hợp với kiểu lắp đặt sát nhau trên thanh ray (side by side) giúp tiết giảm không gian lắp đặt trong tủ điện. Series biến tần này có thể phù hợp cho hầu hết các ứng dụng.

Thông số kỹ thuật

  • Tần số ngõ ra: 0.1 ~ 600Hz
  • Điều chỉnh 3 điểm trên đường cong V/f
  • Tần số sóng mang lên đến 12kHz
  • Tích hợp điều khiển PID có hồi tiếp
  • Công tắc RFI
  • Tích hợp bộ lọc tín hiệu (Đối với các model 1Pha/230V~ và 3Pha/ 460V~)
  • Sử dụng truyền thông RS485 (RJ45) để giao tiếp với Modbus protocol
  • Module giao tiếp với các chuẩn truyền thông khác như: Profibus, DeviceNet, LonWorks and CANopen (Option)
  • Hoàn chỉnh chức năng bảo vệ

b/ Ứng dụng: Phù hợp với các ứng dụng vừa & nhỏ (bơm quạt công suất nhỏ), máy thổi gió, băng chuyền, băng tải, thiết bị xử lý DIY đơn giản.

Tìm hiểu thêm  thông tin biến tần Delta VFD-EL, tham khảo thêm tại ĐÂY

Xem thông tin về các loại biến tần Delta  khác tại các mục:

Biến tần Delta VFD-B

Biến tần Delta VFD-C2000

Biến tần Delta VFD-CP2000

Biến tần Delta VFD-E

Biến tần Delta VFD-F

Biến tần Delta VFD-L

Biến tần Delta VFD-M

Biến tần Delta VFD-S

Biến tần Delta VFD-V

Biến tần Delta VFD-VE

Biến tần Delta VFD-VL