PLC Delta DVP-ES2

Specifications 

MPU points: 16 / 20 / 24 / 32 / 40 / 60
‧Program capacity: 16k steps
‧Built-in with 3 COM ports: 1 RS-232 port and 2 RS-485 ports, all are able to operate independently (Master/Slave)
‧Max. I/O points: 256 input points + 16 output points, or 256 output points + 16 input points
‧DVP-EX2 MPU is built in with 12-bit 4AD/2DA and offers analog/temperature modules of 14-bit resolution.
‧Built-in with 8 high-speed input points (2 points for 100kHz, 6 points for 10kHz) and supports U/D, U/D Dir, A/B counting modes
‧New motion control instructions: Close loop control, alignment mark, shield, immediate variable speed, S-Curve acceleration/deceleration
‧Application in emerging industry: Exclusive instructions and function blocks designed for PV solar tracker
‧Handy instructions for frequency inverter: For controlling the forward running, reverse running, RUN and STOP of Delta’s AC motor drives
‧Password protection: Password for subroutine, user ID, restriction on trial times
‧Highly efficient instruction efficient instruction execution

Liên hệ

Màn hình HMI Delta DOP-B series

Màn hình Delta DOP- B Series
Màn hình giao diện DeltaMàn hình giao diện Delta
Đặc điểm:khổ wide với nhiều màu sắc sẽ giúp cho người sử dụng giám sát một cách dễ dàng. Hiện tại, Delta đã cho ra mắt màn hình model 5.6” ; 7” và 10.1″ với hình ảnh đa sắc.Tính năng kỹ thuật:

  • Màn hình chuẩn TFT LCD 5.6 “ với 65536 màu.
  • Màn hình chuẩn TFT LCD 7” (16:9) với 65536 màu.
  • Màn hình chuẩn TFT LCD 10.1” (16:9) với 65536 màu.
  • Độ phân giải màn hình: 320 * 234/ 480 *234 pixels.
  • ARM9 32-bit CPU.
  • 3M ~ 82M Flash Memory.
  • 128K / 256K bytes ~ 16M bytes SRAM.
  • 8 function keys (5.6″ và 7″), Không có function keys (10.1″)
  • Hỗ trợ USB host cho ổ USB, máy tính, chuột và bàn phím.
  • Hỗ trợ đa âm (loại E).
  • Hỗ trợ CF memory card (loại E).
  • Hỗ trợ Ethernet (loại E).
  • USB 1.1: tốc độ truyền dữ liệu lên màn hình cao.
  • 3 cổng COM (RS-232, RS-422, RS-485) để phục vụ đồng thời cho các nghi thức giao tiếp.
  • Hỗ trợ hiển thị tối đa 8 ngôn ngữ.
  • Màn hình cảm ứng theo chuẩn IP65/ NEMA4.
  • Đạt chứng chỉ chất lượng CE và UL.

Tổng đại lý biến tần Delta VFD,màn hình cảm ứng Delta DOP,bộ lập trình-PLC Delta DVP,servo Delta ASDA,bộ điều khiển nhiệt Delta,

Biến tần Delta VFD-VE:

a/ Đặc tính kỹ thuật
Chế độ điều khiển của series này là chế độ điều khiền vector FOC (Field Oriented Control). Nó không chỉ được dùng để thay đổi tốc độ độgn cơ (moor) mà còn được dùng để điều khiển vị trí như một servo. Ccác tiếp điểm ngõ vào/ra đa chức năng (multi-function I/O terminal)  được sử dụng cho nhiều ứng dụng cần thiết. Thêm vào đó, phần mềm điều chỉnh PC cho các ứng dụng dựa trên nền Windows cho phép quản lý các thông số và hiển thị hoạt động. Đây là giải pháp điều khiển tối ưu cho tải thay đổi. Ngõ ra có thể  đạt đến 150% mômen định mức tại thời điểm tốc độ bằng 0 (zero), và nó có thể hoạt động chế độ “point to point” và chức năng điều khiển khoảng cách trong chế độ điều khiển vị trí.  Do đó VFD-VE series là sự lựa chọn tốt nhất cho các ứng dụng trong điều khiển công nghiệp.

b/ Thông số kỹ thuật

  • Tần số ngõ ra: 0~600Hz
  • 4 điểm điều chỉnh đường cong V/f curve, điều khiển Sensorless Vector, điều khiển Field-Oriented
  • Chế độ điều khiển vị trí/tốc độ/mômen
  • Điều khiển Sensorless Vector 150% mômen tại 0.5Hz
  • Mômen giữ 50% với hồi tiếp tốc độ
  • Quá tải: 150% giá trị dòng điện định mức trong vòng 1 phút và 200% giá trị dòng điện định mức trong vòng 2 giây
  • Tự động điều chỉnh Rotational/Static Auto-tuning thông số động cơ (motor) và tự động điều chỉnh quán tính tải.
  • Giớ hạn mômen Excellence trong hoạt động của cả 4 cung
  • 2 cổng RS-485, Fieldbus và phần mềm điều chỉnh PC cho các ứng dụng

c/ Ứng dụng
Thiết bị chuyển đổi công suất, thang máy, cần trục, máy công cụ CNC, máy đẩy, máy phun, Hệ thống bãi xe hơi tự động, …

Delta PLC DVP-EX series

Đặc điểm / Đặc tính
Series EX có MPU analog với giá rẽ. Ngoài việc hỗ trợ ngõ vào/ra (In/Out) digital, series EX còn built in các kênh In/Out ananlog da9 chứ năng và hội nhập sự đa dạng của các chuẩn giao tiếp truyền thông Protocol nhằm xây dựng nên một mạng truyền thông hoàn chỉnh. Series EX thích hợp cho hầu hết các ứng dụng của một PLC nhỏ.

Đặc tính kỹ thuật

* MPU points: 20 (8DI/6DO, 4AI/2AO)
* Max. I/O points: 238
* Dung lượng chương trình: 4K Steps
* Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
* Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ 2-point (Y0, Y1) 2 xung ngõ ra độc lập lên đến 10KHz.
* Built-in 4-point đếm tốc độ cao
* Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
Được dùng cho: máy đóng gói, máy đánh sợi, máy se chỉ, băng tải (điều khiển tốc độ quay), máy cuộn (điều khiển lực căng), máy chế biến thực phẩm, máy bơm nước tưới

Thông số kỹ thuật:

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 4000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 107 lệnh ứng dụng

+ 1280 bit làm việc

+ 912 thanh ghi dữ liệu

+ 128 Timer (T0~T127)

+ 128 Counter 16bit (C0~C127)

+ 13 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 2 ngõ ra xung tốc độ cao 10kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.