PLC Delta – cung cấp PLC Delta

Tham khảo thông tin về các loại PLC Delta khác tại các mục:

PLC Delta DVP-SA

PLC Delta DVP-SC

PLC Delta DVP-SX

PLC Delta DVP-SV

PLC Delta DVP-ES

PLC Delta DVP-EH

PLC Delta DVP-EX

Tham khảo thêm thông tin các thiết bị Delta tại các chủ đề:

+ Biến tần

+ Thiết bị lập trình

+ AC Servo

+ Màn hình giao diện , Text panel

+ Đồng hồ điều khiển nhiệt độ

+ Card chuyển đổi

Liên hệ

Delta PLC DVP-EX series

Đặc điểm / Đặc tính
Series EX có MPU analog với giá rẽ. Ngoài việc hỗ trợ ngõ vào/ra (In/Out) digital, series EX còn built in các kênh In/Out ananlog da9 chứ năng và hội nhập sự đa dạng của các chuẩn giao tiếp truyền thông Protocol nhằm xây dựng nên một mạng truyền thông hoàn chỉnh. Series EX thích hợp cho hầu hết các ứng dụng của một PLC nhỏ.

Đặc tính kỹ thuật

* MPU points: 20 (8DI/6DO, 4AI/2AO)
* Max. I/O points: 238
* Dung lượng chương trình: 4K Steps
* Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
* Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Hỗ trợ 2-point (Y0, Y1) 2 xung ngõ ra độc lập lên đến 10KHz.
* Built-in 4-point đếm tốc độ cao
* Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

Ứng dụng:
Được dùng cho: máy đóng gói, máy đánh sợi, máy se chỉ, băng tải (điều khiển tốc độ quay), máy cuộn (điều khiển lực căng), máy chế biến thực phẩm, máy bơm nước tưới

Thông số kỹ thuật:

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 4000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 107 lệnh ứng dụng

+ 1280 bit làm việc

+ 912 thanh ghi dữ liệu

+ 128 Timer (T0~T127)

+ 128 Counter 16bit (C0~C127)

+ 13 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 2 ngõ ra xung tốc độ cao 10kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

PLC Delta | Cung cấp PLC Delta

PLC Delta DVP-14SS

1/Đặc điểm / Đặc tính
SS series là dòng PLC dạng module tích hợp nhỏ gọn, dễ thao tác và các chức năng điều khiển liên tục đơn giản

2/Đặc tính kỹ thuật

  • MPU points: 14
  • Max. I/O points: 238
  • Dung lượng chương trình: 4K Steps
  • Công truyền thông: Built-in RS-232 và RS-485, tương thích với chuẩn MODBUS ASCII / RTU giao tiếp Protocol.
  • Xung tốc độ cao ở ngõ ra: Supports 2-point (Y0, Y1) independent high-speed pulse output of up to 10KHz
  • Built-in đếm tốc độ cao
  • Độ rộng băng thông có liên quan đến dãy tối đa (max) của bộ đếm đơn

3/Ứng dụng:                                                  
Máy đánh sợi, máy se chỉ, băng tải (điều khiển tốc độ quay), máy cuộn (điều khiển lực căng),

4/Thông số kỹ thuật

+ Built-in RS485, RTC, 2 point analog volume.

+ 8000 bước chương trình,

+ 256 I/O

+ 32 lệnh tuần tự cơ bản

+ 168 lệnh ứng dụng

+ 4096 bit làm việc

+ 5000 thanh ghi dữ liệu

+ 256 Timer (T0~T127)

+ 200 Counter 16bit (C0~C199)

+ 50 high-speed counter 32bit, single phase 30KHz, AB phase 7KHz

+ 1 ngõ ra xung tốc độ cao 50kHz

+ 64 Pointer (P0~P63) để gọi chương trình con và các ngắt ngoài

+ Kết nối được với 8 Module mở rộng: AD, DA, XA, TC, PT.

Đặc biệt hỗ trợ giao diện với biến tần, AC Servo, HMI.

Download Technical Document

Download Catalogue

Download Sofware